Tiến sĩ – Bác sĩ: Nguyễn Đạo Thuấn
Chú ý: Đây không phải từ điển
Abdominal straining | Rặn thành bụng (tiểu rặn) |
Abdominal ultrasound, sonography | Siêu âm bụng |
Acute urinary obstruction | Tắc nghẽn đường tiết niệu cấp tính |
Anejaculation | Không xuất tinh |
Anorgasmia | Không cực khoái |
Anticholinergic drug | Thuốc kháng đối giao cảm |
Anuria | Vô niệu |
Augmentation cystoplasty | Phẫu thuật mở rộng bàng quang |
Azoospermia | Vô tinh |
Bacteriuria | Vi khuẩn niệu |
Benign prostatic Enlargement – BPE | Bướu lành tuyến tiền liệt |
Benign prostatic hyperplasia – BPH | Tăng sinh lành tính tuyến tiền liệt |
Benign prostatic Obstruction – BPO | Tắc nghẽn (dòng ra) do tăng sinh lành tính tuyến tiền liệt |
Catheter specimen of urine – CSU | Mẫu nước tiểu qua ống thông |
Catheterization | Đặt ống thông |
Chronic Bacterial Prostatitis | Viêm tuyến tiền liệt mạn tính do vi khuẩn |
Chronic Pelvic Pain Syndrome | Hội chứng đau vùng chậu mạn tính |
Chyluria | Tiểu dưỡng trấp |
Circumcision | Cắt da qui đầu |
Clean catch urine sample – CCUS | Mẫu nước tiểu sạch giữa dòng |
Clean intermittent catheterization – CIC | Thủ thuật đặt thông tiểu sạch cách quãng |
Cloudy urine | Tiểu đục |
Computerized Tomography – Ctscans | Chụp cắt lớp vi tính |
Continent catheterizable stoma | Miệng chuyển lưu nước tiểu có van kiểm soát |
Cryptorchidism | Tinh hoàn ẩn |
Cystectomy, Partial, radical | Cắt bàng quang, một phần, tận gốc |
Cystography | Chụp Xquang bàng quang |
Cystometry | Phép đo áp lực bàng quang |
Department of nephro-urology | Khoa Thận – Tiết niệu |
Department of Urology | Khoa Tiết niệu |
Desire to voiding | Muốn tiểu (mắc tiểu) |
Detrusor – Sphinter Dyssynergy – DSD | Bất đồng vận cơ chóp bàng quang – cơ thắt niệu đạo |
Detrusor overactivity | Tăng hoạt tính cơ chóp bàng quang |
Diabetes insipidus | Đái tháo nhạt |
Diabetes millitus | Đái tháo đường |
Diuretic Wash – out Renogram – DWR | Xạ ký thận đồng vị phóng xạ có tiêm thuốc lợi tiểu |
Double J stent | Ống thông JJ |
Double voiding | Tiểu 2 tia |
Dribbling | Tiểu nhỏ giọt (cuối dòng) |
Dysuria | Tiểu khó |
Ejaculation | Xuất tinh |
Emergencies in Urology | Cấp cứu Tiết niệu |
Emphysematous | PyelonephritisViêm thận – bể thận sinh khí |
Endourology | Nội soi Tiết niệu học |
Enuresis | Tiểu dầm |
Erectile dysfunction | Rối loạn cương |
Extracorporeal shock wave lithotripsy-ESWL | Tán sỏi ngoài cơ thể |
Fertility | Sinh sản |
Fournier Gangrene | Hoại thư Fournier |
Frequency | Tiểu nhiều lần, tiểu lắt nhắt |
Furosemide, Lasix | Thuốc lợi tiểu quai |
Genito-uirary system – GUS | Hệ Tiết niệu – Sinh dục |
Glomerular Filtration Rate – GFR | Độ (thanh) lọc cầu thận |
Gram stain | Soi nhộm tìm vi khuẩn |
Guideline | Hướng dẫn chẩn đoán và điều trị |
Guidewire | Dây dẫn |
Hematuria | Tiểu máu |
Hemospermia | Xuất tinh máu |
Hesitancy | Tiểu ngập ngừng |
Houndsfield density | Đậm độ cản quang |
Hydrocele | Tràn dịch tinh mạc |
Hydronephrosis | Bệnh thận ứ nước |
Hypospadias | Dị tật miệng niệu đạo đóng thấp |
Impotence | Liệt dương |
Incomplete Bladder emptying | Tiểu không hết |
Infertility | Vô sinh |
Intercourse, coitus | Giao hợp |
Intermittency | Tiểu ngắt quãng |
Intermittent urination | Tiểu ngắt quãng |
Interstitial cystitis | Viêm bàng quang kẽ |
Intravenous Pyelography (IVP) | |
Intravenous Urography (IVU) | Chụp Xquang hệ niệu có tiêm thuốc cản quang |
Intravesical Laparoscopy | Phẫu thuật nội soi xuyên bàng quang |
Irritative symptoms | Triệu chứng kích thích |
KUB (Kidney, Ureter and Bladder): | Chụp Xquang hệ niệu (không thuốc cản quang) |
Laparoendoscopic Single Site Surgery – LESS | Phẫu thuật nội soi ổ bụng một vết mổ |
Lower urinary tract symptoms – LUTS | Các triệu chứng đường tiết niệu dưới |
Magnetic Resonance Imaging – MRI | Chụp cộng hưởng từ |
Masturbation | Thủ dâm |
Meatal Stenosis | Hẹp miệng niệu đạo |
Megaureter | Niệu quản cự đại |
Midsream specimen of urine – MSSU | Mẫu nước tiểu giữa dòng |
Midstream urine – MSU | Nước tiểu giữa dòng |
Minimally invasive surgery MSCTscans | Phẫu thuật ít xâm hại Chụp cắt lớp vi tính nhiều lát cắt |
Multislice Computed Tomography | |
Neurogenic Bladder | Bàng quang hỗn loạn thần kinh |
Obstructed megaureter | Niệu quản cự đại tắc nghẽn |
Obstructed symptoms | Triệu chứng tắc nghẽn |
Oligospermia | Thiểu tinh |
Oliguria, oliguresis | Thiểu niệu |
Orgasm | Cực khoái |
Outlet obstruction | Tắc nghẽn dòng ra |
Overactivities Bladder – OAB | Bàng quang tăng hoạt |
Paraphimosis | Viêm nghẹt da qui đầu |
Passed urine – PU | Đi tiểu |
Pelvic prolapse | Sa sàn chậu |
Penile erection | Cương dương |
Penile fracture | Gãy dương vật, vỡ thể hang |
Percutaneous Nephrolithotripsy – PCNL | Tán sỏi thận quan da |
Percutaneous Nephrostomy (PCN) | Mở thận ra da |
Perinephric Abscess | Áp xe quanh thận |
Peyronie Disease | Bệnh Peyronie (xơ cứng bao trắng thể hang) |
Phimosis | Hẹp da qui đầu |
Pneumovesical Laparoscopy | Phẫu thuật nội soi xuyên bàng quang |
Polycystic kidney disease | Bệnh thận đa nang |
Polyuria | Đa niệu |
Postvoiding volume – PV (PVR) | Thể tích nước tiểu tồn lưu |
Premature ejaculation | Xuất tinh sớm |
Priapism | Cương đau dương vật kéo dài |
Proteinuria | Tiểu đạm, protein niệu |
Pyélo – Urétérographie Descendante – PUD | Chụp Xquang bể thận–niệu quản xuôi chiều |
Pyonephrosis | Bệnh thận mủ |
Pyuria | Tiểu mủ |
Radiation Cystitis | Viêm bàng quang do tia xạ |
Renal arterography | Chụp động mạch thận chọn lọc |
Renal colic | Cơn đau quặn thận, cơn đau bão thận |
Renal scan, renal scintigraphy | Xạ hình thận |
Retrograde ejaculation | Xuất tinh ngược dòng |
Retroperitoneal Laparoscopy | Phẫu thuật nội soi sau phúc mạc |
Robot-Assisted Laparoscopy | Phẫu thuật nội soi ổ bụng có hỗ trợ robot |
Semen analysis | Tinh dịch đồ |
Semi – rigid Ureteroscope | Máy soi niệu quản bán cứng |
Sexually Transmitted Disease | Bệnh lây lan qua đường tình dục |
Sexually Transmitted Infections | Nhiễm trùng do lây lan tình dục |
Smelly/odored urine | Tiểu mùi hôi |
Spermatocele | Nang thừng tinh |
Spina bifida | Dị tật cột sống chẽ đôi |
Split renal function | Chức năng thận riêng biệt |
Steinstrasse | Chuỗi sỏi niệu quản tắc nghẽn |
Stone burden | Gánh nặng sỏi |
Stone-free rate | Tỉ lệ sạch sỏi |
Storage symptoms | Triệu chứng giai đoạn chứa đựng |
Stranguria | Tiểu đau, tiểu gắt buốt |
Staghorn Calculi | Sỏi san hô |
Testicular Torsion | Xoắn tinh hoàn |
Transperitoneal Laparoscopy | Phẫu thuật nội soi trong phúc mạc (ổ bụng) |
Transrectal ultrasound | Siêu âm qua ngã trực tràng |
Transrectal Ultrasound of the Prostate – TRUS | Siêu âm tuyến tiền liệt qua ngả trực tràng |
Transurethral prostate resection – TURP | Cắt đốt nội soi tuyến tiền liệt qua niệu đạo |
Ureteral catheterization; Monter sonde | Đặt thông niệu quản ngược chiều |
Ureteral Dilation | Nong niệu quản, giãn niệu quản |
Ureteric Stricture, Sténose urétérale | Hẹp niệu quản |
Urétéro – Pyélographie Rétrograde – UPR | Chụp Xquang niệu quản–bể thận ngược chiều |
Ureterocele | Nang niệu quản |
Ureteropelvic Junction Obstruction | Hẹp (tắc nghẽn) khúc nối bể thận – niệu quản |
Ureteroscopy | Nội soi niệu quản |
Urethral resistance | Kháng lực niệu đạo |
Urethrocystography – UCR | Chụp Xquang niệu đạo–bàng quang ngược chiều |
Urethrocystoscopy | Nội soi bàng quang- niệu đạo |
Urge incontinence | Tiểu không kiểm soát do tiểu gấp |
Urgency | Tiểu gấp |
Urinalysis | Tổng phân tích nước tiểu |
Urinary diversion | Chuyển lưu nước tiểu |
Urinary incontinence (Incontinence of urine) | Tiểu không kiểm soát |
Urinary retention (Retention of urine) | Bí tiểu |
Urinary tract infection – UTI | Nhiễm khuẩn đường tiết niệu |
Urination, micturition (Pass water) | Đi tiểu |
Urine culture, antibiogram | Cấy nước tiểu, kháng sinh đồ |
Urine sample | Mẫu nước tiểu |
Urine sediment | Cặn lắng nước tiểu |
Urodynamic studies (urodynamic evaluations) | Các khảo sát niệu động học |
Urogenital system – URS | Hệ Tiết niệu – Sinh dục |
Urographie Intraveineuse – UIV | Chụp Xquang hệ niệu có tiêm thuốc cảng quang |
Urogynecology | Niệu phụ khoa |
Urologist | Bác sĩ Tiết niệu |
Urology | Tiết niệu học |
Varicocele | Giãn tĩnh mạch tinh |
VCUG | Chụp Xquang bàng quang – niệu đạo lúc tiểu |
Vesico – Ureteral Reflux – VUR | Ngược dòng bàng quang – niệu quản |
Vesicovaginal Fistula | Rò bàng quang – âm đạo |
Voiding Cysto – Urethrography – VCUG | Chụp Xquang bàng quang–niệu đạo lúc đi tiểu |
Voiding cystourethrography – VCUG | Chụp Xquang bàng quang–niệu đạo lúc đi tiểu |
Voiding Dysfunction | Rối loạn đi tiểu |
Voiding symptoms | Triệu chứng giai đoạn tống xuất |
Weak urinary stream | Tiểu yếu (dòng tiểu yếu) |
CHẤN THƯƠNG VỠ BÀNG QUANG (sơ lược) TS.BS. Nguyễn Đạo Thuấn 1. Vỡ bàng quang là gì? Bàng quang hay bọng…
Kiến thức y học thường thức về ĐỒNG TÍNH LUYẾN ÁI TS.BS. Nguyễn Đạo Thuấn 1. Tình dục đồng giới là gì? – “Tình dục đồng giới” hay “Đồng tính luyến ái”: Là cảm giác…
(Thông tin y học thường thức) 1. Tinh hoàn ẩn là gì? Bình thường, khi sinh ra bé trai đã có hai tinh hoàn ở trong bìu dái, tình trạng này thường ổn định về…